Máy in HP T2300eMFP truy cập và in ấn khi sử dụng chức năng quét hình ảnh và đăng tải lên web: Làm việc với máy in T2300 eMFP giúp bạn nhiều hơn trong công việc thiết kế. Máy in hoạt động không cần dây cáp và driver nên bạn thoải mái hơn để in ở bất cứ đâu và bất cứ lúc nào thuận tiện.
– Quét tức thì và tải nội dung lên web
– In và chia sẻ tập tin trên web hay trực tiếp từ màn hình cảm ứng với chức năng HP ePrint & Share.
– In trực tiếp từ ổ USB không cần máy tính.
– In bất kỳ máy HP Designjet nào mà không cần cài đặt nhiều driver nhờ chức năng HP ePrint & Share
Chia sẻ và quản lý nội dung tức thì với nhóm: Hệ thống in được thiết kế để tạo cảm hứng và trợ giúp các thao tác in ấn trong và ngoài văn phòng. Dễ dàng in, quét, chia sẻ các bản vẽ với đối tác và khách hàng. Hệ thống máy quét khổ lớn tích hợp sẵn giúp thể hiện và chia sẻ ý tưởng ngay tức thì.
– Quét bản vẽ phác thảo và bản vẽ có chú thích tay một cách nhanh chóng.
– HP Designjet T2300eMFP có thể thực hiện 2 thao tác vừa quét vừa in cùng một lúc đồng thời có thể chia sẻ chúng qua mail nhờ vào chức năng HP ePrint & Share.
– Hệ thống hai khay và chuyển giấy thông minh có thể thao tác và in nhiều bản in khác nhau.
– Duy trì tốc độ làm việc – dùng giấy và mực in HP các bản in sắc nét và đúng chuẩn hơn.
Máy in HP Designjet T2300 Dễ sử dụng và trực quan cho phép in và quét gần như không tốn công sức. Màn hình cảm ứng màu giúp tương tác với máy in dễ dàng hơn. In trực tiếp không cần trình điều khiển và không có thao tác phức tạp trên mạng.
– In, quét, scan với một cái nhấp chuột
– Với chức năng HP ePrint & Share có thể tạo được tập tin .pdf
– Xem trước các trang in nhờ màn hình cảm ứng màu trực quan.
– Thao tác web và dễ dàng cập nhật.
https://www.youtube.com/watch?v=psq6vv8_AFg
THÔNG SỐ KỶ THUẬT MÁY IN A0 HP DESIGNJET T2300 MFP
In
Bản in nét
Nhanh:28 giây/trang trên khổ A1/D, 130 bản in khổ A1/D trên giờ.
Các hình ảnh màu
Nhanh: 41m2/giờ(445 Ft2/giờ) trên giấy thườngTối ưu: 3.1m2/giờ(33,3Ft2/giờ) trên giấy ảnh
Độ phân giải
Lên đến 2400 x 1200 dpi tối ưu hóa từ 1200 x 1200 dpi đầu vào và chế độ tối ưu hóa dành cho giấy vẽ được chọn
Lề (trên x dưới x trái x phải)
Giấy cuộn: 5 x 5 x 5 x 5mm(0,2 x 0,2 x 0,2 x 0,2 in) (không chừa lề trên giấy ảnh)Tờ rời: 5 x 16,75 x 5 x 5mm(0,2 x 0,67 x 0,2 x 0,2)
+/- 0,1% (+/- 0,1% của chiều dài vector chỉ định hoặc +/- 0,2mm (hặc lớn hơn) tại 230C (730F) 50-60% độ ẩm tương đối, trên vật liêu in khổ A0/E trong chế độ tối ưu hoặc thông thường với vật liệu in bằng phim mờ HP Matte Film)
Độ rộng nét tối thiểu
0,02mm (0,008 in) (HP-GL/2 khả định)
Độ rộng nét tối thiểu được bảo đảm
0,06mm (0,0024 in) (ISO/IEC 13660:2001) – đo trên giấy phim mờ HP
Quét hình
Tốc độ quét
màu: 3,81 cm/giây (1,5 in/giây)
Độ phân giải quét/sao chụp
lên đến 600dpi
Kích cữ quét tối đa
91,4 x 237,8 cm (36 x 93,6 in)
Độ dày quét tối đa
0,8 mm (0,03 in)
Sao chụp
Thu nhỏ/ phóng to
25 đến 400%
Số bản sao chụp tối đa
lên đến 99 bản
Các thiết lập sao chụp
Chất lượng sao chụp, màu sao chụp, giấy cuộn, kiểu nội dung, kiểu giấy bản gốc, loại bỏ nền, độ tương phản, khử độ lệch.
Giấy
Xử lý
Máy in: nạp giấy rời, hai trục nạp giấy cuộn tự động, máy cắt tự độngMáy quét: đường dẫn giấy thẳng dành cho bản gốc giấy rời và giấy cứng.
Loại giấy
Máy in: giấy bông và giấy phủ, giấy kỹ thuật, phim, giấy ảnh, giấy ngược sáng, giấy tự dínhMáy quét: Giấy không nhám, giấy da, giấy trong mờ, phim Mylar, giấy tái chế, giấy in phơi, giấy cứng (không dùng ván ép, bảng đá, bảng kim loại hoặc giấy nhám, bẩn, thô, cạnh sắc, kẹp kim loại, hoặc các bề mặt bị cháy hoặc trong suốt)
Bộ nhớ
32GB (thực), đĩa cứng 160GB
Kết nối
Giao diện (tiêu chuẩn)
Fast Ethernet (100Bace-T), USB 2.0 cao tốc có chứng nhận, khe cắm phụ kiện EIO Jetdirect
HP-GL/2, HP RTL driver cho Windows® (tối ưu hóa với AutoCAD 2000 và cao hơn); HP driver PCL 3 GUI cjo Mac OS X; PostScrip® Windows, Linux,, và Mac driver